Tiền lương
| =
| (Hệ số lương được hưởng + hệ số phụ cấp chức vụ + phụ cấp thâm niên vượt khung + mức chênh lệch bảo lưu (nếu có))
| x
| Mức lương cơ sở
| x
| Hệ số lương đặc thù
|
Đối tượng áp dụng
| Hệ số lương áp dụng
| Hệ số lương đặc thù
|
Giáo viên dự bị đại học cao cấp
Giáo viên trung học phổ thông cao cấp
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp cao cấp
Các chức danh tương đương khác
| Áp dụng hệ số lương của viên chức loại A3.1 (từ hệ số lương 6,20)
| 1,1
|
Phó giáo sư
Giảng viên cao cấp
Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp cao cấp
| Áp dụng hệ số lương của viên chức loại A3.1 (từ hệ số lương 6,20)
| 1,2
|
Giáo viên trung học cơ sở, tiểu học, mầm non cao cấp
Các chức danh tương đương khác
| Áp dụng hệ số lương của viên chức loại A3.2 (từ hệ số lương 5,75)
| 1,2
|
Giáo viên dự bị đại học chính
Giáo viên trung học phổ thông chính
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp chính
Các chức danh tương đương khác
| Áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2.1 (từ hệ số lương 4,40)
| 1,25
|
Giảng viên chính
Giảng viên cao đẳng sư phạm chính
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp chính
| Áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2.1 (từ hệ số lương 4,40)
| 1,3
|
Giáo viên trung học cơ sở, tiểu học, mầm non chính
Các chức danh tương đương khác
| Áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2.2 (từ hệ số lương 4,00)
| 1,3
|
Giáo sư
| Áp dụng hệ số lương của viên chức loại A3.1 (từ hệ số lương 6,20)
| 1,3
|
Giáo viên dự bị đại học
Giáo viên trung học phổ thông, trung học
cơ sở, tiểu học, mầm non
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết
Các chức danh tương đương khác
| Áp dụng hệ số lương của viên chức loại A1 (từ hệ số lương 2,34)
| 1,45
|
Giảng viên
Giảng viên cao đẳng sư phạm
Trợ giảng
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết
| Áp dụng hệ số lương của viên chức loại A1 (từ hệ số lương 2,34)
| 1,5
|
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp thực hành
Giáo viên trung học cơ sở, tiểu học chưa đạt trình độ chuẩn (trình độ cao đẳng)
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp thực hành
Các chức danh tương đương khác
| Áp dụng hệ số lương của viên chức loại A0 (từ hệ số lương 2,10)
| 1,6
|
Giáo viên tiểu học, mầm non chưa đạt trình độ chuẩn (trình độ trung cấp)
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
Các chức danh tương đương khác
| Áp dụng hệ số lương của viên chức loại B (từ hệ số lương
1,86)
| 1,6
|
Mức chênh lệch bảo lưu = [Hệ số lương cũ x hệ số lương đặc thù cũ (nếu có)] – [Hệ số lương mới x hệ số lương đặc thù mới]
|
Bậc lương
| Hệ số lương
| Hệ số lương đặc thù
| Mức lương (đơn vị: Việt Nam đồng)
|
1
| 6,20
| 1,1
| 15.958.800
|
2
| 6,56
| 16.885.440
| |
3
| 6,92
| 17.812.080
| |
4
| 7,28
| 18.738.720
| |
5
| 7,64
| 19.665.360
| |
6
| 8,00
| 20.592.000
|
Bậc lương
| Hệ số lương
| Hệ số lương đặc thù
| Mức lương (đơn vị: Việt Nam đồng)
|
1
| 5,75
| 1,2
| 16.146.000
|
2
| 6,11
| 17.156.880
| |
3
| 6,47
| 18.167.760
| |
4
| 6,83
| 19.178.640
| |
5
| 7,19
| 20.189.520
| |
6
| 7,55
| 21.200.400
|
Bậc lương
| Hệ số lương
| Hệ số lương đặc thù
| Mức lương (đơn vị: Việt Nam đồng)
|
1
| 4,40
| 1,25
| 12.870.000
|
2
| 4,74
| 13.864.500
| |
3
| 5,08
| 14.859.000
| |
4
| 5,42
| 15.853.500
| |
5
| 5,76
| 16.848.000
| |
6
| 6,10
| 17.842.500
| |
7
| 6,44
| 18.837.000
| |
8
| 6,78
| 19.831.500
|
Bậc lương
| Hệ số lương
| Hệ số lương đặc thù
| Mức lương (đơn vị: Việt Nam đồng)
|
1
| 4,00
| 1,3
| 12.168.000
|
2
| 4,34
| 13.202.280
| |
3
| 4,68
| 14.236.560
| |
4
| 5,02
| 15.270.840
| |
5
| 5,36
| 16.305.120
| |
6
| 5,70
| 17.339.400
| |
7
| 6,04
| 18.373.680
| |
8
| 6,38
| 19.407.960
|
Bậc lương
| Hệ số lương
| Hệ số lương đặc thù
| Mức lương (đơn vị: Việt Nam đồng)
|
1
| 2,34
| 1,45
| 7.939.620
|
2
| 2,67
| 9.059.310
| |
3
| 3,00
| 10.179.000
| |
4
| 3,33
| 11.298.690
| |
5
| 3,66
| 12.418.380
| |
6
| 3,99
| 13.538.070
| |
7
| 4,32
| 14.657.760
| |
8
| 4,65
| 15.777.450
| |
9
| 4,98
| 16.897.140
|
Bậc lương
| Hệ số lương
| Hệ số lương đặc thù
| Mức lương (đơn vị: Việt Nam đồng)
|
1
| 2,10
| 1,6
| 7.862.400
|
2
| 2,41
| 9.023.040
| |
3
| 2,72
| 10.183.680
| |
4
| 3,03
| 11.344.320
| |
5
| 3,34
| 12.504.960
| |
6
| 3,65
| 13.665.600
| |
7
| 3,96
| 14.826.240
| |
8
| 4,27
| 15.986.880
| |
9
| 4,58
| 17.147.520
| |
10
| 4,89
| 18.308.160
|
Bậc lương
| Hệ số lương
| Hệ số lương đặc thù
| Mức lương (đơn vị: Việt Nam đồng)
|
1
| 1,86
| 1,6
| 6.963.840
|
2
| 2,06
| 7.712.640
| |
3
| 2,26
| 8.461.440
| |
4
| 2,46
| 9.210.240
| |
5
| 2,66
| 9.959.040
| |
6
| 2,86
| 10.707.840
| |
7
| 3,06
| 11.456.640
| |
8
| 3,26
| 12.205.440
| |
9
| 3,46
| 12.954.240
| |
10
| 3,66
| 13.703.040
| |
11
| 3,86
| 14.451.840
| |
12
| 4,06
| 15.200.640
|
GD&TĐ - Ngày 14/8, UBND TPHCM ban hành kế hoạch thời gian năm học 2025-2026, quy định cụ thể lịch tựu trường của học sinh từ bậc mầm non cho đến THPT.
GD&TĐ - Giữa mùa lũ quét và đất đá sạt lở, những cô giáo mầm non vùng cao Điện Biên vẫn miệt mài băng núi, vượt suối để đến lớp.
GD&TĐ - Hội thảo Quốc tế về nghiên cứu và giảng dạy tiếng Anh lần thứ 16 diễn ra tại TPHCM trong 2 ngày 14 và 15/8.
GD&TĐ - Hơn 9.400 học sinh tại 20 trường tiểu học hưởng lợi từ mô hình thư viện thân thiện do Tổ chức Room to Read tài trợ.
GD&TĐ - Sáng 14/8, tại Trường THCS Vĩnh Hưng (Hà Nội) diễn ra Ngày hội STEM – AI – Robotics.
GD&TĐ - Phim liên kết Việt - Hàn 'Mang mẹ đi bỏ' nhanh chóng tạo nên cơn sốt phòng vé với doanh thu gần 145 tỷ đồng chỉ sau 12 ngày ra mắt.
GD&TĐ - Ngày 14/8, Trường ĐH Cửu Long tổ chức Kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Việt theo khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài.
GD&TĐ - Hơn 20 năm gắn bó với giáo dục, cô Nguyễn Thị Hoa đã góp phần thay đổi diện mạo trường mầm non ở các xã miền núi khó khăn Hà Tĩnh.
(NB&CL) Sau những ca khúc nổi tiếng về tình yêu, nhạc sỹ Nguyễn Văn Chung ngày càng có thêm nhiều bài hát về chủ đề quê hương- đất nước. Lịch sử hào hùng của dân tộc đã trở thành nguồn cảm hứng cho anh. Trong bầu không khí văn hóa nghệ thuật tưng bừng hướng về ngày hội lớn của đất nước, nhạc sỹ Nguyễn Văn Chung đã có cuộc trò chuyện về tình yêu đất nước – nguồn cảm hứng mãnh liệt thôi thúc anh sáng tác trong những ngày này.